Từ điển Thiều Chửu
胝 - chi/đê
① Biền chi 胼胝 da dày, chai. Như thủ túc biền chi 手足胼胝 chân tay chai cộp, nghĩa là làm ăn vất vả da chân da tay thành chai ra. Ta quen đọc là chữ đê.

Từ điển Trần Văn Chánh
胝 - chi/đê
Chỗ bị chai trên tay hoặc chân. Xem 胼胝 [piánzhi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
胝 - chi
Chai. Chỗ da dầy cứng lên ở tay chân.


胼胝 - biền chi || 骿胝 - biền chi ||